|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
làm duyên
| [làm duyên] | | | as a keepsake | | | Tôi tặng cô ta chiếc khăn tay để làm duyên | | I gave her a handkerchief as a keepsake | | | xem làm duyên làm dáng |
Remember one another Tặng cái khăn để làm duyên To give someone a scarf so that he and one remember one another, to give someone a scarf for a keepsake Mince Người thì xấu mà hay làm duyên To mince though one is ugly
|
|
|
|